Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 3 năm 1917 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 3 NĂM 1917 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
23 Tháng 3
Âm lịch
1 Tháng 3

Ngày Giáp Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 23 Tháng 03 Năm 1917 (01/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Ngoại lệ: Sao Quỷ nhằm ngày Tý thì tốt cho nhậm chức

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 3
Âm lịch
3 Tháng 3

Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1917 (03/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Tinh

Việc nên làm: xây dựng phòng mới

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 3
Âm lịch
4 Tháng 3

Ngày Đinh Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 26 Tháng 03 Năm 1917 (04/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 3
Âm lịch
6 Tháng 3

Ngày Kỷ Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 28 Tháng 03 Năm 1917 (06/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
31 Tháng 3
Âm lịch
9 Tháng 3

Ngày Nhâm Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1917 (09/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 4
Âm lịch
10 Tháng 3

Ngày Quý Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 04 Năm 1917 (10/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 4
Âm lịch
12 Tháng 3

Ngày Ất Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 03 Tháng 04 Năm 1917 (12/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 4
Âm lịch
13 Tháng 3

Ngày Bính Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 04 Tháng 04 Năm 1917 (13/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 4
Âm lịch
14 Tháng 3

Ngày Đinh Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 05 Tháng 04 Năm 1917 (14/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 4
Âm lịch
17 Tháng 3

Ngày Canh Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 08 Tháng 04 Năm 1917 (17/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 4
Âm lịch
18 Tháng 3

Ngày Tân Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 09 Tháng 04 Năm 1917 (18/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 4
Âm lịch
19 Tháng 3

Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 10 Tháng 04 Năm 1917 (19/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 4
Âm lịch
20 Tháng 3

Ngày Quý Mùi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 11 Tháng 04 Năm 1917 (20/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 4
Âm lịch
22 Tháng 3

Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 13 Tháng 04 Năm 1917 (22/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 4
Âm lịch
23 Tháng 3

Ngày Bính Tuất, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 14 Tháng 04 Năm 1917 (23/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 4
Âm lịch
25 Tháng 3

Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 16 Tháng 04 Năm 1917 (25/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 4
Âm lịch
29 Tháng 3

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 20 Tháng 04 Năm 1917 (29/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 4
Âm lịch
3 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 23 Tháng 04 Năm 1917 (03/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 4
Âm lịch
4 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 24 Tháng 04 Năm 1917 (04/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 4
Âm lịch
5 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 25 Tháng 04 Năm 1917 (05/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 4
Âm lịch
9 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Chủ nhật: Ngày 29 Tháng 04 Năm 1917 (09/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
1 Tháng 5
Âm lịch
11 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 01 Tháng 05 Năm 1917 (11/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 5
Âm lịch
12 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 02 Tháng 05 Năm 1917 (12/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 5
Âm lịch
13 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Ất Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 03 Tháng 05 Năm 1917 (13/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
4 Tháng 5
Âm lịch
14 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 04 Tháng 05 Năm 1917 (14/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Ngưu

Việc nên làm: đi thuyền

Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 5
Âm lịch
17 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 07 Tháng 05 Năm 1917 (17/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Xem chi tiết
Dương lịch
8 Tháng 5
Âm lịch
18 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 08 Tháng 05 Năm 1917 (18/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 5
Âm lịch
19 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 09 Tháng 05 Năm 1917 (19/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 5
Âm lịch
21 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1917 (21/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 5
Âm lịch
22 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 12 Tháng 05 Năm 1917 (22/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 5
Âm lịch
24 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 14 Tháng 05 Năm 1917 (24/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 5
Âm lịch
28 Tháng 3 (nhuận)

Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 18 Tháng 05 Năm 1917 (28/03/1917 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại