Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 4 năm 1950 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 4 NĂM 1950 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
17 Tháng 5
Âm lịch
1 Tháng 4

Ngày Nhâm Tý, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 17 Tháng 05 Năm 1950 (01/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 5
Âm lịch
2 Tháng 4

Ngày Quý Sửu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 18 Tháng 05 Năm 1950 (02/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 5
Âm lịch
5 Tháng 4

Ngày Bính Thìn, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 05 Năm 1950 (05/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 5
Âm lịch
6 Tháng 4

Ngày Đinh Tị, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 22 Tháng 05 Năm 1950 (06/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 5
Âm lịch
7 Tháng 4

Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 23 Tháng 05 Năm 1950 (07/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
24 Tháng 5
Âm lịch
8 Tháng 4

Ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 24 Tháng 05 Năm 1950 (08/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 5
Âm lịch
10 Tháng 4

Ngày Tân Dậu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hắc đạo

Thứ sáu: Ngày 26 Tháng 05 Năm 1950 (10/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
27 Tháng 5
Âm lịch
11 Tháng 4

Ngày Nhâm Tuất, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 27 Tháng 05 Năm 1950 (11/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
29 Tháng 5
Âm lịch
13 Tháng 4

Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 29 Tháng 05 Năm 1950 (13/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 6
Âm lịch
17 Tháng 4

Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày bình thường

Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 06 Năm 1950 (17/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 6
Âm lịch
20 Tháng 4

Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 06 Năm 1950 (20/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 6
Âm lịch
21 Tháng 4

Ngày Nhâm Thân, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 06 Tháng 06 Năm 1950 (21/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 6
Âm lịch
22 Tháng 4

Ngày Quý Dậu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 07 Tháng 06 Năm 1950 (22/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 6
Âm lịch
26 Tháng 4

Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 11 Tháng 06 Năm 1950 (26/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 6
Âm lịch
28 Tháng 4

Ngày Kỷ Mão, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 13 Tháng 06 Năm 1950 (28/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
14 Tháng 6
Âm lịch
29 Tháng 4

Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Tị, Năm Canh Dần

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 14 Tháng 06 Năm 1950 (29/04/1950 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

- Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại