Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 4 năm 1989 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 4 NĂM 1989 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1989 (01/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Dần, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 06 Tháng 05 Năm 1989 (02/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Vị nhằm ngày Dần thì kỵ cưới hỏi, khởi công
Xem chi tiếtNgày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 08 Tháng 05 Năm 1989 (04/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 12 Tháng 05 Năm 1989 (08/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Quỷ
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng
Xem chi tiếtNgày Ất Hợi, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 15 Tháng 05 Năm 1989 (11/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 17 Tháng 05 Năm 1989 (13/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Chẩn
Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Dần, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 18 Tháng 05 Năm 1989 (14/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 21 Tháng 05 Năm 1989 (17/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 23 Tháng 05 Năm 1989 (19/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Giáp Thân, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 24 Tháng 05 Năm 1989 (20/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Cơ nhằm ngày Thân thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 25 Tháng 05 Năm 1989 (21/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 29 Tháng 05 Năm 1989 (25/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Xem chi tiếtNgày Canh Dần, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 30 Tháng 05 Năm 1989 (26/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Mão, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 31 Tháng 05 Năm 1989 (27/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Tị, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 06 Năm 1989 (29/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Giáp Ngọ, Tháng Kỷ Tị, Năm Kỷ Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ bảy: Ngày 03 Tháng 06 Năm 1989 (30/04/1989 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao:Vị
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiết