Xem ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 1945 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 10 NĂM 1945 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 06 Tháng 11 Năm 1945 (02/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 07 Tháng 11 Năm 1945 (03/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 08 Tháng 11 Năm 1945 (04/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 09 Tháng 11 Năm 1945 (05/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 13 Tháng 11 Năm 1945 (09/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 14 Tháng 11 Năm 1945 (10/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 16 Tháng 11 Năm 1945 (12/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 19 Tháng 11 Năm 1945 (15/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Ất Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 22 Tháng 11 Năm 1945 (18/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiếtNgày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 26 Tháng 11 Năm 1945 (22/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Nhâm Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày bình thường
Thứ năm: Ngày 29 Tháng 11 Năm 1945 (25/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Ất Tị, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 02 Tháng 12 Năm 1945 (28/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Ất Dậu
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 04 Tháng 12 Năm 1945 (30/10/1945 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Xung tháng: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiết