Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 1973 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 11 NĂM 1973 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Ất Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 25 Tháng 11 Năm 1973 (01/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Đinh Mão, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 27 Tháng 11 Năm 1973 (03/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Mậu Thìn, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 28 Tháng 11 Năm 1973 (04/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Kỷ Tị, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 29 Tháng 11 Năm 1973 (05/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Ngọ, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 30 Tháng 11 Năm 1973 (06/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lộ Bàng Thổ (Đất bên đường)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Giáp Tuất, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 04 Tháng 12 Năm 1973 (10/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Ất Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 05 Tháng 12 Năm 1973 (11/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 07 Tháng 12 Năm 1973 (13/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Canh Thìn, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 10 Tháng 12 Năm 1973 (16/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 13 Tháng 12 Năm 1973 (19/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiếtNgày Đinh Hợi, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ hai: Ngày 17 Tháng 12 Năm 1973 (23/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Trương
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền
Ngoại lệ: Sao Trương nhằm ngày Hợi thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Canh Dần, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 20 Tháng 12 Năm 1973 (26/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Giác
Việc nên làm: thi cử, sinh con, tế tự, cưới hỏi
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần
Ngoại lệ: Sao Giác nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Tị, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Sửu
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 23 Tháng 12 Năm 1973 (29/11/1973 Âm lịch)
Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiết