Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 1989 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 11 NĂM 1989 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
2 Tháng 12
Âm lịch
5 Tháng 11

Ngày Bính Thân, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ bảy: Ngày 02 Tháng 12 Năm 1989 (05/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
3 Tháng 12
Âm lịch
6 Tháng 11

Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 03 Tháng 12 Năm 1989 (06/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 12
Âm lịch
8 Tháng 11

Ngày Kỷ Hợi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hắc đạo

Thứ ba: Ngày 05 Tháng 12 Năm 1989 (08/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 12
Âm lịch
9 Tháng 11

Ngày Canh Tý, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 06 Tháng 12 Năm 1989 (09/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
7 Tháng 12
Âm lịch
10 Tháng 11

Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 07 Tháng 12 Năm 1989 (10/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
10 Tháng 12
Âm lịch
13 Tháng 11

Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày bình thường

Chủ nhật: Ngày 10 Tháng 12 Năm 1989 (13/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
11 Tháng 12
Âm lịch
14 Tháng 11

Ngày Ất Tị, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 11 Tháng 12 Năm 1989 (14/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 12
Âm lịch
15 Tháng 11

Ngày Bính Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 12 Tháng 12 Năm 1989 (15/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 12
Âm lịch
16 Tháng 11

Ngày Đinh Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 13 Tháng 12 Năm 1989 (16/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 12
Âm lịch
18 Tháng 11

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 15 Tháng 12 Năm 1989 (18/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
18 Tháng 12
Âm lịch
21 Tháng 11

Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 18 Tháng 12 Năm 1989 (21/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 12
Âm lịch
24 Tháng 11

Ngày Ất Mão, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ năm: Ngày 21 Tháng 12 Năm 1989 (24/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Tỉnh

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức

Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 12
Âm lịch
29 Tháng 11

Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Tị

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 26 Tháng 12 Năm 1989 (29/11/1989 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại