Xem ngày tốt xuất hành tháng 3 năm 1917 âm lịch
TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ
Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.
- Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
- Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
- Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
- Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.
Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.
NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC XUẤT HÀNH TRONG THÁNG 3 NĂM 1917 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ
Ngày Bính Dần, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày bình thường
Chủ nhật: Ngày 25 Tháng 03 Năm 1917 (03/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Tinh
Việc nên làm: xây dựng phòng mới
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Tinh nhằm ngày Dần thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Nhâm Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày bình thường
Thứ bảy: Ngày 31 Tháng 03 Năm 1917 (09/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Đê
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công
Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 01 Tháng 04 Năm 1917 (10/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Ất Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ ba: Ngày 03 Tháng 04 Năm 1917 (12/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng
Xem chi tiếtNgày Bính Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày bình thường
Thứ tư: Ngày 04 Tháng 04 Năm 1917 (13/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Đinh Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 05 Tháng 04 Năm 1917 (14/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước khe suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài
Xem chi tiếtNgày Canh Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Chủ nhật: Ngày 08 Tháng 04 Năm 1917 (17/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Hư
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 09 Tháng 04 Năm 1917 (18/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Nguy
Việc nên làm: mai táng
Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 10 Tháng 04 Năm 1917 (19/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mùi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Thứ tư: Ngày 11 Tháng 04 Năm 1917 (20/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Ất Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ sáu: Ngày 13 Tháng 04 Năm 1917 (22/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Mậu Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày bình thường
Thứ hai: Ngày 16 Tháng 04 Năm 1917 (25/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Tân Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 19 Tháng 04 Năm 1917 (28/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiếtNgày Bính Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày bình thường
Thứ ba: Ngày 24 Tháng 04 Năm 1917 (04/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Dực
Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.
Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi
Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Tân Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Chủ nhật: Ngày 29 Tháng 04 Năm 1917 (09/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Phòng
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Quý Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 01 Tháng 05 Năm 1917 (11/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Vĩ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Giáp Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 02 Tháng 05 Năm 1917 (12/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Cơ
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường
Xem chi tiếtNgày Ất Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ năm: Ngày 03 Tháng 05 Năm 1917 (13/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Đẩu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày bình thường
Thứ sáu: Ngày 04 Tháng 05 Năm 1917 (14/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Ngưu
Việc nên làm: đi thuyền
Việc kiêng làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa
Ngoại lệ: Sao Ngưu nhằm ngày Ngọ thì tốt mọi việc
Xem chi tiếtNgày Canh Tuất, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Thứ ba: Ngày 08 Tháng 05 Năm 1917 (18/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Thất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Xem chi tiếtNgày Tân Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ tư: Ngày 09 Tháng 05 Năm 1917 (19/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Bích
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.
Ngoại lệ: Sao Bích nhằm ngày Hợi thì xấu mọi việc
Xem chi tiếtNgày Quý Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Thứ sáu: Ngày 11 Tháng 05 Năm 1917 (21/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Lâu
Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Bính Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hoàng đạo
Thứ hai: Ngày 14 Tháng 05 Năm 1917 (24/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Tất
Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi
Việc kiêng làm: đi thuyền
Xem chi tiếtNgày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Tị
Ngày hắc đạo
Thứ năm: Ngày 17 Tháng 05 Năm 1917 (27/03/1917 Âm lịch)
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Tuổi xung khắc:
- Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Sao:Tỉnh
Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, làm thủy lợi, xuất hành, nhậm chức
Việc kiêng làm: mai táng, xây cất mộ phần, đóng thọ đường
Xem chi tiết