Xem ngày 19/2/2034 - Âm lịch 1/1/2034

Xem
19 CHỦ NHẬT Tết Nguyên Đán (Tết cổ truyền).
Tôi sinh ra để phạm sai lầm, không phải để giả vờ hoàn hảo. Drake
icon con giap Ngo 1

Ngày hắc đạo

Năm Giáp Dần

Tháng Bính Dần

Ngày Bính Ngọ

17 : 46 : 18

Giờ Đinh Dậu

Tiết khí: Vũ Thủy

THÁNG MỘT

Giờ Hoàng Đạo

Mậu Tý (23h-1h)

Kỷ Sửu (1h-3h)

Tân Mão (5h-7h)

Giáp Ngọ (11h-13h)

Bính Thân (15h-17h)

Đinh Dậu (17h-19h)

Giờ Hoàng đạo

Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Bính Thân (15h-17h): Thanh Long Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo

Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy

Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Sao tốt

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Bạch hổ: Kỵ an táng

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Tinh
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:


TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Nhân thần

Ngày 19-02-2034 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.

Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Bính Ngọ
 Vị trí: Trù, Táo, Đôi, Phòng, nội Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h
13h-15h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h
15h-17h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
5h-7h
17h-19h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
7h-9h
19h-21h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h
21h-23h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Bính
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương
Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai
Ngày Ngọ
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương
Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại

Lịch phật

Lễ vía Đức Phật Di Lặc

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
19/2/1977

Khánh thành Cung thiếu nhi Hà Nội, (tiền thân là Câu lạc bộ thiếu nhi).

19/2/1974

Từ ngày 19-2 đến ngày 22-2-1974, diễn ra Hội nghị đại biểu Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh. Chủ tịch Quốc hội đã gắn Huân chương Hồ Chí Minh của Quốc hội trao tặng phong trào thanh niên và Đoàn thanh niên Lao động Hồ Chí Minh.

19/2/1965

Cuộc đảo chính bất thành của tướng Lâm Văn Phát và Đại tá Phạm Ngọc Thảo ở Việt Nam Cộng hòa.

19/2/1952

Từ ngày 19-2 đến ngày 28-2-1952, quân đội ta đã chặn đánh và phá tan cuộc tấn công của thực dân Pháp vào Đồng Tháp Mười. Ta chặn đánh các mặt, tiêu diệt 780 tên, làm bị thương 790 tên, phá huỷ 3 tàu chiến, 4 xe lội nước, lực lượng còn lại của địch phải rút chạy.

Sự kiện quốc tế
19/2/1473

Ngày sinh Nicôlai Côpécnixếch (Nicolas Copermicees), nhà thiên vǎn học vĩ đại Ba Lan. Nǎm 1525, trong một tác phẩm kinh tế học ông đã phát minh ra một qui luật tiền tệ. Ông mất ngày 4-5-1543. Trên mộ chí nơi an nghỉ của nhà bác học vĩ đại người ta ghi một dòng chữ đầy ý nghĩa: Người đã giữ lại Mặt trời và đẩy Trái đất di chuyển.

19/2/1959

Anh công nhận nền độc lập của Cộng hòa Síp.

19/2/1945

Đệ nhị thế chiến: Mở màn Trận Iwo Jima giữa Mỹ và Nhật Bản.

19/2/1878

Thomas Edison được cấp bằng sáng chế cho máy hát đĩa.

19/2/1807

Tại Alabama, nguyên Phó Tổng thống Hoa Kỳ Aaron Burr bị bắt vì tội phản quốc và sau đó được giam giữ tại Pháo đài Stoddert.

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại