Xem ngày 20/7/1921 - Âm lịch 16/6/1921

Xem
20 THỨ TƯ
Sự im lặng là một nơi mà tôi thường xuyên đến càng nhiều càng tốt. Katrina Mayer
icon con giap Than 16

Ngày bình thường

Năm Tân Dậu

Tháng Ất Mùi

Ngày Giáp Thân

8 : 26 : 33

Giờ Mậu Thìn

Tiết khí: Tiểu thử

THÁNG SÁU

Giờ Hoàng Đạo

Giáp Tý (23h-1h)

Ất Sửu (1h-3h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Tân Mùi (13h-15h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Giờ Hoàng đạo

Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo

Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Trừ (Tốt mọi việc)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Sao tốt

Thiên đức: Tốt mọi việc

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Quan: Tốt mọi việc

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao:
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO
: Phùng Dị: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Nhân thần

Ngày 20-07-1921 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Giáp Thân
 Vị trí: Môn, Táo, ngoại Tây Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
1h-3h
13h-15h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận... tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
3h-5h
15h-17h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h-7h
17h-19h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
7h-9h
19h-21h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
9h-11h
21h-23h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Thân
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
20/7/1984

Nhà nghiên cứu vǎn hoá Nguyễn Đổng Chi qua đời, thọ 69 tuổi. Ông sinh ngày 6-1-1915 tại xã Hậu Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh, là Giáo sư tận tình với việc vun bồi nền vǎn hoá Việt Nam và cách mạng Việt nam.

20/7/1962

Chủ tịch Hồ Chí Minh ký lệnh công bố hai pháp lệnh quy định nhiệm vụ, quyền hạn và quy định chế độ cấp bậc sĩ quan và hạ sĩ quan cảnh sát nhân dân Việt Nam. Ngày này trở thành ngày truyền thống của lực lượng Cảnh sát nhân dân.

20/7/1959

Là ngày nhân dân thế giới ủng hộ nhân dân Việt Nam đấu tranh thống nhất Tổ quốc. Ngày Việt Nam đầu tiên đã được tổ chức của trên hai mươi nước tổ chức trọng thể.

20/7/1954

Hội nghị Giơnevơ về Đông Dương kết thúc. Các bản hiệp định đình chiến ở Việt Nam, Campuchia và Lào đã được ký kết.

20/7/1939

Cuốn Tự chỉ trích do đồng chí Nguyễn Vǎn Cừ với bút danh là Trí Cường, Tổng Bí thư Đảng cộng sản Đông Dương viết tại Hà Nội, được nhà xuất bản Dân Chúng phát hành.

20/7/1901

Ngày sinh luật sư Trịnh Đình Thảo. Ông sinh tại Hà Đông, mất ngày 31-3-1986. Ông là nhà hoạt động Cách mạng, được Nhà nước tặng thưởng nhiều huân chương cao quý.

Sự kiện quốc tế
20/7/1999

Pháp Luân Công bị cấm tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, một cuộc đàn áp quy mô lớn được tiến hành.

20/7/1989

Chính quyền quân sự Myanmar tiến hành quản thúc tại gia đối với lãnh đạo đối lập Aung San Suu Kyi.

20/7/1969

Chương trình Apollo: Apollo 11 đáp thành công xuống Mặt Trăng, phi hành gia Neil Armstrong và Buzz Aldrin trở thành những người đầu tiên đi trên Mặt Trăng.

20/7/1944

Adolf Hitler sống sót trong một cuộc ám sát do thành viên Claus von Stauffenberg của Phong trào chống đối Hitler tiến hành.

20/7/1592

Quân đội Nhật Bản đánh chiếm Bình Nhưỡng, Triều Tiên Tuyên Tổ phải cầu viện nhà Minh- lực lượng tái chiếm thành này một năm sau.

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại