Chồng Quý Dậu (1993) và vợ Bính Tý (1996) sinh con năm 2024 có hợp không ?
Việc Xem tuổi sinh con hợp với niên mệnh, bản mệnh của cha mẹ là một bước kê đệm mang đến nhiều điều thành công, thuận lợi cho cuộc đời của con sau này. Bởi vậy các bậc làm cha làm mẹ thường rất đắn đo trong việc chọn năm sinh con, gửi gắm biết bao mong muốn về một tương lai tốt đẹp cho con.
Bên dưới là công cụ xem tuổi sinh con - lựa chọn năm sinh con hợp với vận mệnh của cha mẹ, hợp với phong thủy. Nếu bạn đang phân vân trong việc lựa chọn năm sinh bé, xin vui lòng nhập đầy đủ thông tin để có thể tra cứu kết quả nhanh chóng và chính xác nhất.
Nhập ngày sinh dương lịch tuổi vợ và chồng để xem
KẾT QUẢ
+ Chồng Quý Dậu (1993) và Vợ Bính Tý (1996) sinh con năm 2024 (Giáp Thìn)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Giáp: Bình | Dậu - Thìn: Lục hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Chấn: Tuyệt mạng | Kim - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Giáp: Bình | Tý - Thìn: Tam hợp | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Khôn - Chấn: Họa hại | Thổ - Mộc: Tương khắc | 3 |
Kết luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con trai năm 2024 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Giáp: Bình | Dậu - Thìn: Lục hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Chấn: Tuyệt mạng | Kim - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Giáp: Bình | Tý - Thìn: Tam hợp | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Khôn - Chấn: Họa hại | Thổ - Mộc: Tương khắc | 3 |
Kết luận: Tổng 3/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con gái năm 2024 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Quý Dậu (1993) và Vợ Bính Tý (1996) sinh con năm 2025 (Ất Tị)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Ất: Bình | Dậu - Tị: Tam hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Khôn: Thiên y | Kim - Thổ: Tương sinh | 7 |
Mẹ | Bính - Ất: Bình | Tý - Tị: Tứ tuyệt | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Khôn - Khôn: Phục vị | Thổ - Thổ: Bình | 4 |
Kết luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con trai năm 2025 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Ất: Bình | Dậu - Tị: Tam hợp | Kim - Hỏa: Tương khắc | Đoài - Tốn: Lục sát | Kim - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Ất: Bình | Tý - Tị: Tứ tuyệt | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Khôn - Tốn: Ngũ quỷ | Thổ - Mộc: Tương khắc | 1 |
Kết luận: Tổng 2/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con gái năm 2025 là rất không hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Quý Dậu (1993) và Vợ Bính Tý (1996) sinh con năm 2026 (Bính Ngọ)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Bính: Bình | Dậu - Ngọ: Bình | Kim - Thủy: Tương sinh | Đoài - Khảm: Họa hại | Kim - Thủy: Tương sinh | 6 |
Mẹ | Bính - Bính: Bình | Tý - Ngọ: Lục xung | Thủy - Thủy: Bình | Khôn - Khảm: Tuyệt mạng | Thổ - Thủy: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con trai năm 2026 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Bính: Bình | Dậu - Ngọ: Bình | Kim - Thủy: Tương sinh | Đoài - Khôn: Thiên y | Kim - Thổ: Tương sinh | 8 |
Mẹ | Bính - Bính: Bình | Tý - Ngọ: Lục xung | Thủy - Thủy: Bình | Khôn - Khôn: Phục vị | Thổ - Thổ: Bình | 5 |
Kết luận: Tổng 7/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con gái năm 2026 là rất hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Quý Dậu (1993) và Vợ Bính Tý (1996) sinh con năm 2027 (Đinh Mùi)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Đinh: Tương khắc | Dậu - Mùi: Bình | Kim - Thủy: Tương sinh | Đoài - Ly: Ngũ quỷ | Kim - Hỏa: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Bính - Đinh: Bình | Tý - Mùi: Lục hại | Thủy - Thủy: Bình | Khôn - Ly: Lục sát | Thổ - Hỏa: Tương sinh | 4 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con trai năm 2027 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Đinh: Tương khắc | Dậu - Mùi: Bình | Kim - Thủy: Tương sinh | Đoài - Càn: Sinh khí | Kim - Kim: Bình | 6 |
Mẹ | Bính - Đinh: Bình | Tý - Mùi: Lục hại | Thủy - Thủy: Bình | Khôn - Càn: Diên niên | Thổ - Kim: Tương sinh | 6 |
Kết luận: Tổng 6/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con gái năm 2027 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Quý Dậu (1993) và Vợ Bính Tý (1996) sinh con năm 2028 (Mậu Thân)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Mậu: Tương hợp | Dậu - Thân: Bình | Kim - Thổ: Tương sinh | Đoài - Cấn: Diên niên | Kim - Thổ: Tương sinh | 9 |
Mẹ | Bính - Mậu: Bình | Tý - Thân: Tam hợp | Thủy - Thổ: Tương khắc | Khôn - Cấn: Sinh khí | Thổ - Thổ: Bình | 6 |
Kết luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con trai năm 2028 là rất hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Mậu: Tương hợp | Dậu - Thân: Bình | Kim - Thổ: Tương sinh | Đoài - Đoài: Phục vị | Kim - Kim: Bình | 8 |
Mẹ | Bính - Mậu: Bình | Tý - Thân: Tam hợp | Thủy - Thổ: Tương khắc | Khôn - Đoài: Thiên y | Thổ - Kim: Tương sinh | 7 |
Kết luận: Tổng 8/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con gái năm 2028 là rất hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Quý Dậu (1993) và Vợ Bính Tý (1996) sinh con năm 2029 (Kỷ Dậu)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Kỷ: Tương khắc | Dậu - Dậu: Tam hình | Kim - Thổ: Tương sinh | Đoài - Đoài: Phục vị | Kim - Kim: Bình | 5 |
Mẹ | Bính - Kỷ: Bình | Tý - Dậu: Lục phá | Thủy - Thổ: Tương khắc | Khôn - Đoài: Thiên y | Thổ - Kim: Tương sinh | 5 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con trai năm 2029 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Quý - Kỷ: Tương khắc | Dậu - Dậu: Tam hình | Kim - Thổ: Tương sinh | Đoài - Cấn: Diên niên | Kim - Thổ: Tương sinh | 6 |
Mẹ | Bính - Kỷ: Bình | Tý - Dậu: Lục phá | Thủy - Thổ: Tương khắc | Khôn - Cấn: Sinh khí | Thổ - Thổ: Bình | 4 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Quý Dậu (1993) và Vợ tuổi Bính Tý (1996) sinh con gái năm 2029 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.