Chồng Mậu Dần (1998) và vợ Đinh Sửu (1997) sinh con năm 2024 có hợp không ?
Việc Xem tuổi sinh con hợp với niên mệnh, bản mệnh của cha mẹ là một bước kê đệm mang đến nhiều điều thành công, thuận lợi cho cuộc đời của con sau này. Bởi vậy các bậc làm cha làm mẹ thường rất đắn đo trong việc chọn năm sinh con, gửi gắm biết bao mong muốn về một tương lai tốt đẹp cho con.
Bên dưới là công cụ xem tuổi sinh con - lựa chọn năm sinh con hợp với vận mệnh của cha mẹ, hợp với phong thủy. Nếu bạn đang phân vân trong việc lựa chọn năm sinh bé, xin vui lòng nhập đầy đủ thông tin để có thể tra cứu kết quả nhanh chóng và chính xác nhất.
Nhập ngày sinh dương lịch tuổi vợ và chồng để xem
KẾT QUẢ
+ Chồng Mậu Dần (1998) và Vợ Đinh Sửu (1997) sinh con năm 2024 (Giáp Thìn)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Giáp: Tương khắc | Dần - Thìn: Bình | Thổ - Hỏa: Tương sinh | Khôn - Chấn: Họa hại | Thổ - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Đinh - Giáp: Bình | Sửu - Thìn: Lục phá | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Chấn - Chấn: Phục vị | Mộc - Mộc: Bình | 4 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con trai năm 2024 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Giáp: Tương khắc | Dần - Thìn: Bình | Thổ - Hỏa: Tương sinh | Khôn - Chấn: Họa hại | Thổ - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Đinh - Giáp: Bình | Sửu - Thìn: Lục phá | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Chấn - Chấn: Phục vị | Mộc - Mộc: Bình | 4 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con gái năm 2024 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Mậu Dần (1998) và Vợ Đinh Sửu (1997) sinh con năm 2025 (Ất Tị)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Ất: Bình | Dần - Tị: Lục hại | Thổ - Hỏa: Tương sinh | Khôn - Khôn: Phục vị | Thổ - Thổ: Bình | 6 |
Mẹ | Đinh - Ất: Bình | Sửu - Tị: Tam hợp | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Chấn - Khôn: Họa hại | Mộc - Thổ: Tương khắc | 3 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con trai năm 2025 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Ất: Bình | Dần - Tị: Lục hại | Thổ - Hỏa: Tương sinh | Khôn - Tốn: Ngũ quỷ | Thổ - Mộc: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Đinh - Ất: Bình | Sửu - Tị: Tam hợp | Thủy - Hỏa: Tương khắc | Chấn - Tốn: Diên niên | Mộc - Mộc: Bình | 6 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con gái năm 2025 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Mậu Dần (1998) và Vợ Đinh Sửu (1997) sinh con năm 2026 (Bính Ngọ)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Bính: Bình | Dần - Ngọ: Tam hợp | Thổ - Thủy: Tương khắc | Khôn - Khảm: Tuyệt mạng | Thổ - Thủy: Tương khắc | 3 |
Mẹ | Đinh - Bính: Bình | Sửu - Ngọ: Lục hại | Thủy - Thủy: Bình | Chấn - Khảm: Thiên y | Mộc - Thủy: Tương sinh | 6 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con trai năm 2026 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Bính: Bình | Dần - Ngọ: Tam hợp | Thổ - Thủy: Tương khắc | Khôn - Khôn: Phục vị | Thổ - Thổ: Bình | 6 |
Mẹ | Đinh - Bính: Bình | Sửu - Ngọ: Lục hại | Thủy - Thủy: Bình | Chấn - Khôn: Họa hại | Mộc - Thổ: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con gái năm 2026 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Mậu Dần (1998) và Vợ Đinh Sửu (1997) sinh con năm 2027 (Đinh Mùi)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Đinh: Bình | Dần - Mùi: Bình | Thổ - Thủy: Tương khắc | Khôn - Ly: Lục sát | Thổ - Hỏa: Tương sinh | 4 |
Mẹ | Đinh - Đinh: Bình | Sửu - Mùi: Lục xung | Thủy - Thủy: Bình | Chấn - Ly: Sinh khí | Mộc - Hỏa: Tương sinh | 6 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con trai năm 2027 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Đinh: Bình | Dần - Mùi: Bình | Thổ - Thủy: Tương khắc | Khôn - Càn: Diên niên | Thổ - Kim: Tương sinh | 6 |
Mẹ | Đinh - Đinh: Bình | Sửu - Mùi: Lục xung | Thủy - Thủy: Bình | Chấn - Càn: Ngũ quỷ | Mộc - Kim: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con gái năm 2027 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Mậu Dần (1998) và Vợ Đinh Sửu (1997) sinh con năm 2028 (Mậu Thân)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Mậu: Bình | Dần - Thân: Lục xung | Thổ - Thổ: Bình | Khôn - Cấn: Sinh khí | Thổ - Thổ: Bình | 5 |
Mẹ | Đinh - Mậu: Bình | Sửu - Thân: Bình | Thủy - Thổ: Tương khắc | Chấn - Cấn: Lục sát | Mộc - Thổ: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con trai năm 2028 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Mậu: Bình | Dần - Thân: Lục xung | Thổ - Thổ: Bình | Khôn - Đoài: Thiên y | Thổ - Kim: Tương sinh | 6 |
Mẹ | Đinh - Mậu: Bình | Sửu - Thân: Bình | Thủy - Thổ: Tương khắc | Chấn - Đoài: Tuyệt mạng | Mộc - Kim: Tương khắc | 2 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con gái năm 2028 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.
+ Chồng Mậu Dần (1998) và Vợ Đinh Sửu (1997) sinh con năm 2029 (Kỷ Dậu)
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Kỷ: Bình | Dần - Dậu: Tứ tuyệt | Thổ - Thổ: Bình | Khôn - Đoài: Thiên y | Thổ - Kim: Tương sinh | 6 |
Mẹ | Đinh - Kỷ: Bình | Sửu - Dậu: Tam hợp | Thủy - Thổ: Tương khắc | Chấn - Đoài: Tuyệt mạng | Mộc - Kim: Tương khắc | 3 |
Kết luận: Tổng 5/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con trai năm 2029 là tương đối hợp tuổi với cha mẹ.
Cha - Mẹ | Thiên can | Địa chi | Ngũ hành | Cung phi | Niên mệnh | Điểm |
Cha | Mậu - Kỷ: Bình | Dần - Dậu: Tứ tuyệt | Thổ - Thổ: Bình | Khôn - Cấn: Sinh khí | Thổ - Thổ: Bình | 5 |
Mẹ | Đinh - Kỷ: Bình | Sửu - Dậu: Tam hợp | Thủy - Thổ: Tương khắc | Chấn - Cấn: Lục sát | Mộc - Thổ: Tương khắc | 3 |
Kết luận: Tổng 4/10 điểm: Chồng tuổi Mậu Dần (1998) và Vợ tuổi Đinh Sửu (1997) sinh con gái năm 2029 là tương đối không hợp tuổi với cha mẹ.