Xem ngày tốt mai táng, làm mồ mả tháng 3 năm 1997 âm lịch

TỔNG QUAN VỀ PHÉP XEM NGÀY TỐT XẤU QUA NHỊ THẬP BÁT TÚ

Nhị Thập Bát Tú chính là 28 ngôi sao có thật nằm trên bầu trời thuộc Thái Dương hệ, nằm ở gần đường Hoàng Đạo. Nhị Thập Bát Tú phân bố đều ở bốn hướng trên bầu trời. Mỗi hướng có một chòm sao, mỗi chòm sao có bảy ngôi sao.

  • Phương Đông là chòm sao Thanh Long, trong chòm sao này có 7 sao: sao Giác, sao Cang, sao Đê, sao Phòng, sao Tâm, sao Vĩ, sao Cơ.
  • Phương Bắc là chòm sao Huyền Vũ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Đẩu, sao Ngưu, sao Nữ, sao Hư, sao Nguy, sao Thất, sao Bích
  • Phương Tây là chòm sao Bạch Hổ, trong chòm sao này có 7 sao: sao Khuê, sao Lâu, sao Vị, sao Mão, sao Tất, sao Chuỷ, sao Sâm.
  • Phương Nam là chòm sao Chu Tước, trong chòm sao này có 7 sao: sao Tỉnh, sao Quỷ, sao Liễu, sao Tinh, sao Trương, sao Dực, sao Chẩn.

Các sao trong Nhị Thập Bát Tú cứ luân phiên theo thứ tự, mỗi sao chủ trị 1 năm, 1 tháng, 1 ngày. Ở đây chúng ta chỉ tính Lực ảnh hưởng của các sao Nhị Thập Bát Tú ở ngày mà thôi. Các sao này có chia thành Cát Tinh (tốt nhiều, hay toàn tốt), Bình Tinh (có việc tốt, có việc xấu), Hung Tinh (xấu nhiều, hay toàn xấu). Do đó chúng ta có thể xem ngày nào thuộc sao nào để noi theo việc hạp của Sao mà làm việc cho được tốt, hay biết việc kỵ của Sao mà kiêng cữ để tránh điều hung hại.

NHỮNG NGÀY TỐT CHO VIỆC MAI TÁNG, LÀM MỒ MẢ TRONG THÁNG 3 NĂM 1997 XEM THEO NHỊ THẬP BÁT TÚ

Dương lịch
7 Tháng 4
Âm lịch
1 Tháng 3

Ngày Kỷ Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 07 Tháng 04 Năm 1997 (01/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
9 Tháng 4
Âm lịch
3 Tháng 3

Ngày Tân Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ tư: Ngày 09 Tháng 04 Năm 1997 (03/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Chẩn

Việc nên làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
12 Tháng 4
Âm lịch
6 Tháng 3

Ngày Giáp Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ bảy: Ngày 12 Tháng 04 Năm 1997 (06/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Đê

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công

Ngoại lệ: Sao Đê nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
13 Tháng 4
Âm lịch
7 Tháng 3

Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 13 Tháng 04 Năm 1997 (07/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Phòng

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
15 Tháng 4
Âm lịch
9 Tháng 3

Ngày Đinh Hợi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ ba: Ngày 15 Tháng 04 Năm 1997 (09/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Ngoại lệ: Sao Vĩ nhằm ngày Hợi thì kỵ mai táng

Xem chi tiết
Dương lịch
16 Tháng 4
Âm lịch
10 Tháng 3

Ngày Mậu Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ tư: Ngày 16 Tháng 04 Năm 1997 (10/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa

Việc kiêng làm: đóng giường, đi thuyền, đóng giường

Xem chi tiết
Dương lịch
17 Tháng 4
Âm lịch
11 Tháng 3

Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ năm: Ngày 17 Tháng 04 Năm 1997 (11/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Đẩu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Ngoại lệ: Sao Đẩu nhằm ngày Sửu thì kỵ mai táng, xuất hành, thừa kế, chia gia tài

Xem chi tiết
Dương lịch
20 Tháng 4
Âm lịch
14 Tháng 3

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Chủ nhật: Ngày 20 Tháng 04 Năm 1997 (14/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, xuất hành, khởi công, kiện tụng, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Hư nhằm ngày Thìn thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
21 Tháng 4
Âm lịch
15 Tháng 3

Ngày Quý Tị, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ hai: Ngày 21 Tháng 04 Năm 1997 (15/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Nguy

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, gác đòn dông, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Nguy nhằm ngày Tị thì tốt mọi việc

Xem chi tiết
Dương lịch
22 Tháng 4
Âm lịch
16 Tháng 3

Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 22 Tháng 04 Năm 1997 (16/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Thất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
23 Tháng 4
Âm lịch
17 Tháng 3

Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ tư: Ngày 23 Tháng 04 Năm 1997 (17/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Bích

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, đi thuyền, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: Tốt mọi việc, không kiêng việc gì cả.

Xem chi tiết
Dương lịch
25 Tháng 4
Âm lịch
19 Tháng 3

Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 25 Tháng 04 Năm 1997 (19/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Lâu

Việc nên làm: khởi công, mai táng, xuất hành, cưới hỏi, khai trương, trổ cửa, làm thủy lợi, đóng giường

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
26 Tháng 4
Âm lịch
20 Tháng 3

Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ bảy: Ngày 26 Tháng 04 Năm 1997 (20/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Vị

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
28 Tháng 4
Âm lịch
22 Tháng 3

Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ hai: Ngày 28 Tháng 04 Năm 1997 (22/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Tất

Việc nên làm: khởi công, mai táng, cưới hỏi, khai trương, xuất hành, trổ cửa, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: đi thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
2 Tháng 5
Âm lịch
26 Tháng 3

Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hoàng đạo

Thứ sáu: Ngày 02 Tháng 05 Năm 1997 (26/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Quỷ

Việc nên làm: mai táng

Việc kiêng làm: khởi công, cưới hỏi, trổ cửa, đào giếng

Xem chi tiết
Dương lịch
5 Tháng 5
Âm lịch
29 Tháng 3

Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày hắc đạo

Thứ hai: Ngày 05 Tháng 05 Năm 1997 (29/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Trương

Việc nên làm: khởi công, trổ cửa, cưới hỏi, mai táng, làm thủy lợi

Việc kiêng làm: làm hoặc sửa thuyền, hạ thủy thuyền

Xem chi tiết
Dương lịch
6 Tháng 5
Âm lịch
30 Tháng 3

Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu

Ngày bình thường

Thứ ba: Ngày 06 Tháng 05 Năm 1997 (30/03/1997 Âm lịch)

Mệnh ngày: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)

Tuổi xung khắc:

- Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần

- Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Sao:Dực

Việc nên làm: Xấu mọi việc, không nên làm việc gì.

Việc kiêng làm: mai táng, cưới hỏi, khởi công, gác đòn dông, trổ cửa, làm thủy lợi

Ngoại lệ: Sao Dực nhằm ngày Thân thì tốt mọi việc

Xem chi tiết

Xin xăm online

Xin Xăm

Tra cứu SIM Phong Thủy

Nhập số điện thoại